Khi bạn muốn xin định cư Úc thông qua các diện như đi lao động hoặc đầu tư thì bạn sẽ phải thông qua cách tính điểm của thang điểm di trú Úc để xem xét coi hồ sơ của bạn đã đủ tiêu chuẩn của Úc đưa ra hay không ? Đây cũng là một cách xem xét của chính phủ Úc dành cho đối tượng nhập cư . Vậy thang điểm di trú Úc là gì ? Chúng ta sẽ tính điểm cho hồ sơ chúng ta ra sao ? Hãy cùng công ty tư vấn định cư Mattlaw tìm hiểu về vấn đề này nhé !
Thang điểm định cư Úc (Point Test) được xem là tiêu chí đánh giá cho một cá nhân đang có ý định sinh sống và định cư tại Úc. Thang điểm định cư Úc được đánh giá dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau như trình độ tiếng anh, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm làm việc, .... Theo quy định mới nhất của Bộ di trú Úc, người nộp đơn phải đạt được ít nhất tổng 65 điểm để có thể nộp Thư bày tỏ nguyện vọng (EOI) và đăng ký xin cấp visa định cư Úc diện tay nghề
Bảng điểm định cư Úc được tính dựa trên các tiêu chí như sau:
Theo chương trình định cư Úc mới nhất, điểm dành cho độ tuổi sẽ được quyết định dựa trên tuổi của người nộp đơn tính đến ngày đăng kí. Điểm tuổi được tính chính xác theo ngày. Ví dụ: Nếu người nộp sinh ngày 1/10/1994 và nộp hồ sơ vào ngày 1/7/2019, thì người nộp vẫn chỉ được tính là 24 tuổi và chỉ được 25 điểm. Bạn nên lưu ý để tính toán thời điểm nộp đơn để mình có được một số điểm theo độ tuổi thật tối ưu nhé.
Độ tuổi | Điểm |
18 – 24T | 25 |
25 – 32T | 30 |
33 – 39T | 25 |
40 – 44T | 15 |
Với trình độ tiếng Anh, bạn chỉ nhận được tối đa là 20 điểm. Khi nộp đơn xin định cư Úc, bạn sẽ chỉ được phép lựa chọn tính một trong hai dạng, một là tính điểm thang điểm di trú Úc theo dạng đầu tư kinh doanh, hai là tính điểm theo dạng tay nghề, cách tính điểm như sau:
Đối với diện tay nghề, cách tính điểm di trú Úc theo trình độ tiếng Anh được quy định như sau:
Tiêu chí | Điểm |
IELTS 6 (6.0 mỗi kỹ năng) / OET B | 0 |
IELTS 7 (7.0 mỗi kỹ năng) / OET B | 10 |
IELTS 8 (8.0 mỗi kỹ năng) / OET A | 20 |
Đối với diện đầu tư kinh doanh:
Tiêu chí | Điểm |
Tiếng Anh cơ bản (IELTS 5.0 tất cả kỹ năng) | 5 |
Tiếng Anh thành thạo (IELTS 6.0 tất cả kỹ năng) | 10 |
Thang điểm định cư Úc theo diện tay nghề:
Yêu cầu bằng cấp | Điểm |
Bằng Tiến sĩ do một trường của Úc cấp hoặc bằng Tiến sĩ theo một chương trình tiêu chuẩn liên quan khác được công nhận. | 20 |
Tối thiểu là bằng Cử nhân do một trường của Úc cấp hoặc một chương trình tiêu chuẩn liên quan khác được công nhận. | 15 |
Bằng tốt nghiệp hoặc bằng cấp thương mại từ một tổ chức giáo dục Úc. | 10 |
Đạt được bằng cấp hoặc giải thưởng được công nhận bởi cơ quan thẩm định có liên quan đến nghề nghiệp được chỉ định. | 10 |
Cách tính điểm định cư Úc dựa theo trình độ tiếng Anh đối với diện đầu tư – kinh doanh
Yêu cầu | Điểm |
Giấy chứng nhận thương mại, bằng tốt nghiệp hoặc bằng Cử nhân của một tổ chức giáo dục Úc. Hoặc bằng Cử nhân được công nhận bởi một chương trình tiêu chuẩn khác liên quan. | 5 |
Bằng Cử nhân Kinh doanh, Khoa học hoặc Công nghệ của một tổ chức Úc. Hoặc bằng Cử nhân Kinh doanh, Khoa học hoặc Công nghệ của một tổ chức tiêu chuẩn liên quan khác được công nhận. | 10 |
Với trình độ học vấn, bạn chỉ được nhận tối đa 20 điểm. Để được tính điểm, bạn cần có bằng cấp được công nhận của Úc hoặc các tổ chức giáo dục uy tín.
Thang điểm theo diện tay nghề:
Yêu cầu bằng cấp | Điểm |
Bằng Tiến sĩ do một trường của Úc cấp hoặc bằng Tiến sĩ theo m
ột chương trình tiêu chuẩn liên quan khác được công nhận. |
20 |
Tối thiểu là bằng Cử nhân do một trường của Úc cấp hoặc một
chương trình tiêu chuẩn liên quan khác được công nhận. |
15 |
Bằng tốt nghiệp hoặc bằng cấp thương mại từ một tổ chức giáo dục Úc. | 10 |
Đạt được bằng cấp hoặc giải thưởng được công nhận bởi c
ơ quan thẩm định có liên quan đến nghề nghiệp được chỉ định. |
10 |
Thang điểm theo diện đầu tư kinh doanh:
Yêu cầu | Điểm |
Giấy chứng nhận thương mại, bằng tốt nghiệp hoặc bằng Cử nhân của một tổ chức giáo dục Úc.
Hoặc bằng Cử nhân được công nhận bởi một chương trình tiêu chuẩn khác liên quan. |
5 |
Bằng Cử nhân Kinh doanh, Khoa học hoặc Công nghệ của một tổ chức Úc. Hoặc bằng Cử nhân Kinh doanh,
Khoa học hoặc Công nghệ của một tổ chức tiêu chuẩn liên quan khác được công nhận. |
10 |
Kinh nghiệm làm việc của người nộp đơn phải là kinh nghiệm thuộc ngành nghề được chỉ định hoặc có liên quan chặt chẽ đến nghề của chính bản thân họ. Trong thang điểm định cư Úc, điều này không bắt buộc. Tuy nhiên, nó sẽ chiếm phần quan trọng khi Chính phủ Úc so sánh với các hồ sơ diện tay nghề khác.
Bảng điểm về kinh nghiệm làm việc của diện tay nghề:
Tiêu chí | Thời gian làm việc | Điểm |
Kinh nghiệm làm việc ngoài nước Úc | Dưới 3 năm | 0 |
Tối thiểu 3 – dưới 5 năm (trong vòng 10 năm gần đây) | 5 | |
Tối thiểu 5 – dưới 8 năm (trong vòng 10 năm gần đây) | 10 | |
Ít nhất 8 năm (trong 10 năm gần đây) | 15 | |
Kinh nghiệm làm việc tại Úc | Dưới 1 năm kinh nghiệm | 0 |
Tối thiểu 1 – dưới 3 năm (trong 10 năm gần đây) | 5 | |
Tối thiểu 3 – dưới 5 năm (trong 10 năm gần đây) | 10 | |
Tối thiểu 5 – dưới 8 năm (trong 10 năm gần đây) | 15 | |
Ít nhất 8 năm (trong 10 năm gần đây) | 20 |
Bảng điểm về kinh nghiệm làm việc của diện đầu tư – kinh doanh:
Chỉ tiêu | Yêu cầu | Điểm |
Kinh nghiệm kinh doanh (bạn đã tổ chức 1 hoặc nhiều doanh nghiệp chính trước khi được mời nộp đơn xin thị thực). | Ít nhất 4 năm trong vòng 5 năm gần nhất | 10 |
Ít nhất 7 năm trong vòng 8 năm gần nhất | 15 | |
Kinh nghiệm kinh doanh (ngay trước thời điểm nộp đơn, bạn đã tổ chức đầu tư đủ điều kiện ít nhất 100,000 AUD). | Ít nhất 4 năm | 10 |
Ít nhất 7 năm | 15 |
Khả năng tài chính trong thang điểm định cư Úc 2020 chỉ áp dụng với visa diện đầu tư – kinh doanh. Nếu bạn quan tâm đến visa 188A, 188B, 188C, 132 thì bạn cần biết về bảng điểm bên dưới. Bộ Di trú sẽ cân nhắc mức độ tài sản của bạn để quyết định bạn có được cấp quyền thường trú vĩnh viễn tại Úc hay không.
Chỉ tiêu | Yêu cầu | Điểm |
Tài sản tài chính | Ít nhất 800,000 AUD | 5 |
Tài sản ròng và tài sản cá nhân của bạn/ vợ/ chồng hoặc của bạn và vợ/ chồng trong 2 năm tài chính trước đó ít nhất là: | Ít nhất 1,3 triệu AUD | 15 |
Ít nhất 1,8 triệu AUD | 25 | |
Ít nhất 2,25 triệu AUD | 35 |
Tiêu chí về doanh thu trong bảng điểm định cư Úc
Doanh thu cũng là điểm quan trọng trong thang điểm định cư Úc khi bạn muốn xin visa định cư diện đầu tư – kinh doanh.
Chỉ tiêu | Mô tả | Điểm |
Bạn có quyền sở hữu một hoặc nhiều doanh nghiệp. Doanh thu mỗi năm của 2 năm trong vòng 4 năm trước khi nộp hồ sơ: | Ít nhất 500,000 AUD | 5 |
Ít nhất 1 triệu AUD | 15 | |
Ít nhất 1,5 triệu AUD | 25 | |
Ít nhất 2 triệu AUD | 35 |
Ngoài các yếu tố như trình độ học vấn, tài chính, kinh nghiệm làm việc, Chính phủ Úc còn ban hành nhiều yếu tố khác vào bảng điểm của Úc năm 2020.
Cơ quan chỉ định của tiểu bang hay vùng lãnh thổ có thể chứng nhận dự án kinh doanh của bạn. Dự án này phải riêng biệt và đem lại những lợi ích quan trọng cho tiểu bang, vùng lãnh thổ nơi mà bạn được chỉ định. Nếu đạt yêu cầu, bạn sẽ được cộng 10 điểm.
Bạn cần lưu ý, các yếu tố này sẽ được tính toán và áp dụng theo nhiều cách khác nhau. Vì còn tùy thuộc vào thị thực bạn lựa chọn. Ví dụ đối với visa 188A, 188B người nộp đơn cần đạt tối thiểu 65 điểm. Nhưng với visa 188C và visa 132, Bộ Di trú Úc lại không yêu cầu người nộp đơn phải đạt tối thiểu 65 điểm.
Nếu bạn có băn khoăn thắc mắc gì về cách tính điểm của bộ di trú Úc cũng như các chương trình định cư Úc, hãy liên hệ ngay với Mattlaw, đội cố vấn sẽ trả lời tường tận những băn khoăn thắc mắc, giúp bạn thực hiện giấc mơ định cư Úc trong thời gian sớm nhất với một chi phí tiết kiệm nhất. Đồng thời, với hệ thống đối tác của mình, Mattlaw sẽ giúp bạn đạt mọi điều kiện bắt buộc để có thể đủ tiêu chuẩn và tham giự vào các chương trình định cư.